Từ điển phổ thông
hoài niệm, kỷ niệm, hoài ức
Từ điển trích dẫn
1. Nghĩ nhớ, hoài tưởng, tư niệm. ◎Như: “hoài niệm cố hương” 懷念故鄉 § Cũng nói là: “hoài tưởng” 懷想, “tư niệm” 思念.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tưởng nhớ tới.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận